THÔNG TIN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG VI SINH
Môi trường nuôi cấy dạng hạt Lauryl Sulfate Broth: GranuCult® Lauryl Sulfate Broth
Theo tiêu chuẩn. ISO 4831, ISO 7251 và FDA-BAM
Mã số đặt hàng: 1.10266.0500 / 1.10266.5000
Môi trường Lauryl Sulfate là môi trường làm giàu chọn lọc và phát hiện giả định vi khuẩn coliform từ thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước và các dạng mẫu khác.
Môi trường Lauryl Sulfate tuân thủ theo các thông số kỹ thuật được đưa ra bởi ISO 4831, ISO 7251, FDA-BAM và APHA
Cách thức sử dụng
Môi trường nuôi cấy dạng hạt Lauryl Sulfate là môi trường giàu dinh dưỡng, với đệm phốt phát có sẵn trong thành phần đảm bảo sự tăng sinh nhanh chóng và tăng cường việc tạo khí của vi khuẩn coliform qua phản ứng “lên men chậm đường lactose”. Sự hình thành khí có thể được phát hiện bằng cách sử dụng ống Durham. Môi trường Lauryl Sulfate ức chế phần lớn sự phát triển của các vi khuẩn không mong muốn.
Thành phần môi trường

Chuẩn bị
– Hòa 35.6 g môi trường nuôi cấy Lauryl Sulfate trong 1 L nước tinh khiết. Sau đó chia vào các ống Durham, hấp tiệt trùng ở 121 °C trong 15 phút. Sau khi hấp tiệt trùng, các ống Durham phải không có bọt khí.
– Môi trường nuôi cấy Lauryl Sulfate đã pha có màu trong và vàng nâu. pH ở nhiệt độ 25°C nằm trong khoảng 6,6 – 7,0.
Quy trình thử nghiệm và đánh giá
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng của môi trường.
Ủ ống nghiệm đã cấy trong điều kiện hiếu khí, ví dụ:
Theo ISO 4831, ở 29 – 31 °C hay ở 36 – 38 °C (hoặc điều kiện đặc biệt) trong khoảng 22-26 giờ, nếu không quan sát thấy khí trong ống nghiệm hoặc sự mờ đục ngăn cản sự hình thành khí trong khoảng thời gian này, thì tiếp tục nuôi cấy tới 46-50 giờ.
Sự hình thành khí được nhìn thấy trong các ống Durham ngược.

Bảo quản
Bảo quản môi trường nuôi cấy Lauryl Sulfate dạng hạt trong khoảng nhiệt độ 15 – 25 °C, ở nơi khô ráo, nắp vặn chặt. Không sử dụng nếu môi trường bị vón cục hoặc bị đổi màu. Tránh tia UV (bao gồm cả ánh sáng mặt trời). Chỉ sử dụng với các thí nghiệm trong ống nghiệm (In vitro use only).
Theo Cory et al. (2012) , môi trường đã chuẩn bị có thể lưu trữ trong hộp vặn kín nắp ở nhiệt độ 2 – 8 °C trong bóng tối tới một tháng.
Kiểm tra chất lượng

Vui lòng tham khảo giấy chứng nhận phân tích (CoA) của lô sản phẩm thực tế.
Thử nghiệm hiệu năng tuân theo phiên bản hiện hành của EN ISO 11133.
Tạp chí tham khảo
APHA (2012): Standard Methods for the Examination of Water. 22nd ed. American Public Health Association, American Water Works Association, Water Environment Federation, Washington, D.C.
Corry, J.E.L., Curtis, G.D.W. and Baird, R.M. (2012): Handbook of Culture Media for Food and Water Microbiology, pp. 805-807. Royal Society of Chemistry, Cambridge, UK.
FDA-BAM (2002): Chapter No. 4: Enumeration of Escherichia coli and the Coliform Bacteria. U.S. Food and Drug Administration – Bacteriological Analytical Manual.
ISO International Standardisation Organisation. Microbiology of food and animal feeding stuffs — Horizontal method for the detection and enumeration of coliforms – Most probable number technique. ISO 4831:2006.
ISO International Standardisation Organisation Microbiology of food and animal feeding stuffs — Horizontal method for the detection and enumeration of presumptive Escherichia coli – Most probable number technique. ISO 7251:2005.
ISO International Standardisation Organisation. Microbiology of food, animal feed and water – Preparation, production, storage and performance testing of culture media. EN ISO 11133:2014.
Mallmann, W.L. and Darby, C.W. (1941): Use of a lauryl sulfate tryptose broth for the detection of coliform organisms. Am. J. Publ. Health. 31: 127-134.
Mã đặt hàng

Chi tiết vui lòng liên hệ:
Merck KGaA Frankfurter Strasse 250 64293 Darmstadt, Germany Fax: +49 (0) 61 51 / 72-60 80
Để biết thêm chi tiết sản phẩm, vui lòng truy cập website: www.merckmillipore.com/biomonitoring
Tải về TECHICAL DATA SHEET bản gốc tại đây
Phụ trách sản phẩm kiểm soát vi sinh (BioMonitoring) tại Việt Nam:
Miền Nam: Nguyễn Thành Khôi (Mr) – SĐT: 0987.885.819 – Email : khoi.nguyen-thanh@merckgroup.com
Miền Bắc: Vũ Thành Khánh (Mr) – SĐT : 0914.238.458 – Email : khanh.vu-thanh@merckgroup.com